3 CỤM TỪ ĐỂ MÔ TẢ NHỮNG CÔNG VIỆC KHÓ KHĂN

3 CỤM TỪ ĐỂ MÔ TẢ NHỮNG CÔNG VIỆC KHÓ KHĂN
Trang Ly
Trang Ly

211

1. Phrase: Uphill task: nhiệm vụ gian truân Meaning: An uphill task refers to a difficult or challenging job or activity that requires significant effort to complete. Dịch nghĩa: “an uphill task” dùng để chỉ một công việc hoặc hoạt động khó khăn thử thách mà đòi hỏi nỗ lực đáng kể mới hoàn thành được. Example: The team faced an uphill task in completing the major infrastructure project on time, especially considering the severe budget constraints and logistical challenges they encountered. VD: Cả đội đối mặt với một nhiệm vụ gian truân khi phải hoàn thành dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lớn đúng hạn, đặc biệt khi xem xét ngân sách eo hẹp nghiệm trọng và những thách thức về logistic họ phải đối mặt. ----------------------------------------------------------------------------------------- 2. Phrase: Put your back into it: dồn tâm sức vào việc gì Meaning: The phrase "put your back into it" is an idiom that means to use all your effort or strength to accomplish a task. It's a metaphor that refers to physical labor, suggesting intense effort or determination. Dịch nghĩa: Cụm từ “put your back into it” là một thành ngữ ám chỉ việc sử dụng tất cả nỗ lực và sức mạnh để hoàn thành một nhiệm vụ. Đây là một phép ẩn dụ nói về việc lao động thể chất, thể hiện sự nỗ lực hoặc quyết tâm mạnh mẽ. Example: When the team realized the enormous amount of work ahead of them in order to meet the project deadline, the manager encouraged them by saying, "Let's put our backs into it and prove that we can handle this immense challenge." VD: Khi cả đội nhận ra lượng công việc khổng lồ phía trước họ để hoàn thành đúng hạn dự án, người quản lý đã khuyến khích họ bằng cách nói “Hãy dồn hết tâm sức vào việc này và chứng tỏ rằng chúng ta có thể xử lý được thách thức to lớn này.” ----------------------------------------------------------------------------------------- 3. Phrase: Pound away at: tiếp tục làm nhiệm vụ gì (dù khó khăn) Meaning: The phrase "pound away at" means to continue working on a task persistently and tirelessly, often for a long period of time. Dịch nghĩa: Cụm từ “pound away at” nghĩa là tiếp tục làm một nhiệm vụ gì đó một cách kiên trì và không mệt mỏi trong một khoảng thời gian dài. Example: Despite the complexity and scope of the software code, the developer decided to pound away at it until he found and resolved all of the bugs, understanding that it would be an extremely difficult and time-consuming task. VD: Bất chấp sự phức tạp và phạm vi của mã nguồn phần mềm, nhà phát triển quyết định thực hiện nó cho tới khi anh ta tìm ra và giải quyết tất cả các lỗi, dù hiểu rằng đây sẽ là một nhiệm vụ cực kỳ khó khăn và tốn thời gian.