1. Các động từ thể hiện sự tăng giảm trong Writing Task 1:
- Nhóm tăng: rise, grow, improve, increase, go up
- Nhóm tăng mạnh: shoot up, jump, surge, soar
- Nhóm giảm: drop, fall, decline, slip, go down
- Nhóm giảm mạnh: plummet, tumble, collapse, slump, plunge
- Nhóm dao động (lúc tăng lúc giảm): fluctuate, vary
2. Các danh từ thể hiện sự tăng giảm trong Writing Task 1:
- Nhóm tăng: rise, growth, jump, improvement, recovery
- Nhóm giảm: fall, decline, levelling off
- Nhóm dao động (lúc tăng lúc giảm): fluctuation, variation
3. Tính từ thể hiện mức độ thay đổi:
- Tính từ thay đổi lớn: dramatic, significant, considerable, remarkable
- Tính từ thay đổi nhanh: rapid, sharp
- Tính từ thay đổi đều đặn: gradual, steady, stable
- Tính từ thay đổi nhỏ, chậm: marginal, slight
4. Trạng từ thể hiện mức độ thay đổi:
- Trạng từ thay đổi lớn: dramatically, significantly, considerably, remarkably
- Trạng từ thay đổi nhanh: rapidly, sharply
- Trạng từ thay đổi đều đặn: gradually, steadily, stably
- Trạng từ thay đổi nhỏ, chậm: marginally, slightly
5. Cấu trúc động từ + trạng từ
- Công thức: The number/ amount of N + động từ tăng/ giảm + trạng từ mức độ + from … to …
- Ví dụ: The amount of rain rose significantly from over 600 millimeters in 2005 to about 1100 millimeters in 2007.
6. Cấu trúc tính từ + danh từ
- Công thức: There was a + tính từ thể hiện mức độ thay đổi + danh từ chỉ sự thay đổi + in the number / amount of … from … to … hoặc S saw/ witnessed a + tính từ thể hiện mức độ thay đổi + danh từ chỉ sự thay đổi + khoảng thời gian
- Ví dụ: There was a significant rise of 500 millimeters in the amount of rain from 2005 to 2007 hoặc The amount of rain saw a significant rise of 500 millimeters from 2005 to 2007.