Examiner: Describe a popular place for sports (e.g. a stadium) that you have been to? (Mô tả một nơi phổ biến để chơi thể thao mà bạn đã từng ghé thăm) Candidate: A few years ago, I had the pleasure of visiting My Dinh National Stadium, an iconic sports arena in Hanoi, Vietnam. Spanning a vast area, this colossal stadium boasts a seating capacity of 40,000 spectators, rendering it a veritable mecca for sports enthusiasts. (Vài năm trước, tôi có dịp ghé thăm sân vận động Mỹ Đình, một khu vực chuyên dành cho thể thao ở Hà Nội, VN. Với một diện tích lớn, sân vận động khổn lồ này có sức chứa lên tới 40.000 khán giả, biến nó trở thành một thiên đường thực sự cho những người hâm mộ thể thao) The stadium's state-of-the-art architecture left me in awe, with its intricate design and imposing presence. It was like a modern Colosseum, where the gladiators of today would battle it out on the field. I vividly recall the palpable excitement in the air, as the sea of fans, bedecked in their team's colors, eagerly anticipated the commencement of a football match. (Kiến trúc tiên tiến của sân vận động này khiến tôi thức sự ấn tượng, với thiết kế tinh xảo và sự bề thế của nó. Nó giống như một Coloseeum (đấu trường La Mã) thời hiện đại, nơi các chiến binh ngày nay sẽ cạnh tranh với nhau trên sân. Tôi vẫn nhớ rõ không khí hồi hộp, khi mà biển người hâm mộ khoác, những người khoác lên mình màu áo của đội mà họ yêu thích, đang háo hức chờ đợi sự khởi tranh của trận bóng.) It was a thrilling experience to witness the electrifying atmosphere firsthand. The roar of the crowd was deafening, as they cheered for their favorite teams with unbridled enthusiasm. The sound reverberated through the stadium, creating an infectious, high-octane energy that was impossible to resist. I must admit, even as a self-professed couch potato, I found myself swept up in the fervor, chanting and clapping along with the die-hard fans. (Đó quả là một trải nghiệm thú vị khi được chứng kiến không khí đầy sôi động một cách trực tiếp. Tiếng hò reo của đám đông inh ỏi, khi họ cổ vũ đội bóng yêu thích với sự hăng say không thể kìm chế. Âm thanh đó vang vọng khắp sân vận động, tạo nên một năng lượng sống động, khó mà có thể cưỡng lại được. Tôi phải thừa nhận rằng, dù là một người khá lười biếng, tôi cũng thấy mình bị cuốn vào sự hồi hộp, cũng hô hào và vỗ tay theo nhịp cùng với những fan hâm mộ cuồng nhiệt) I still chuckle when I reminisce about the halftime entertainment – a delightful spectacle featuring a troupe of energetic dancers dressed as vibrant dragons, who dazzled us with their synchronized moves. It was like watching a scene straight out of a festive Tet celebration, with a generous sprinkle of sporting spirit. (Tôi vẫn khúc khích mỗi lần nhớ lại phần giải trí giữa giờ, đó là một buổi biểu diễn thú vị của một đội múa rồng tràn đầy năng lượng, họ đã mê hoặc chúng tôi với những màn di chuyển ăn ý. Trải nghiệm đó giống như xem được một cảnh trong dịp lễ Tết, cùng với tinh thần thể thao nồng nhiệt vậy) While the stadium's primary purpose is to host football matches, it also accommodates other sporting events, such as athletics and even concerts. I've heard that the Rolling Stones rocked the stadium a few years back. (Mặc dù mục đích chính của sân vận động là để tổ chức các trận bóng đá, nó cũng cung cấp địa điểm cho các sự kiện thể thao khác, ví dụ như điền kinh hay thậm chí là các đêm nhạc. Tôi đã nghe được là ban nhạc Rolling Stones đã bùng nổ tại sân vận động này vài năm trước.) All in all, my visit to My Dinh National Stadium was an unforgettable adventure, offering me a rare glimpse into the passionate world of sports aficionados. I must say, I left the stadium with a newfound appreciation for the camaraderie and collective spirit that sports can inspire. (Tóm lại, chuyến thăm sân vận động quốc gia Mỹ Đình là một cuộc phiêu lưu khó quên, mang đến cho tôi góc nhìn hiếm hoi vào thế giới của những người mê thể thao. Phải nói rằng, tôi rời khỏi sân vận động với cái nhìn mới về tinh thần đoàn kết mà thể thao có thể truyền cảm hứng tới cho mọi người) Một số từ vựng hay về thể thao và kiến trúc: - An iconic sports arena - Seating capacity: sức chứa - Veritable mecca: thánh đường - Sports enthusiasts: người hâm mộ thể thao - State-of-the-art architecture: kiến trúc hiện đại, tiên tiến - Intricate design: thiết kế tinh xảo - Gladiator (n): đấu sĩ - Commencement of sth: sự bắt đầu/ khởi tranh một cái gì đó - Deafening (adj): inh ỏi, gây điếc tai - Fervour (n): sự nhiệt huyết, hào hứng - Sports aficionados (n): những người cuồng thể thao