1. Phrase: Know inside out – hiểu ngọn ngành, tường tận Meaning: To have a deep understanding of something or to be extremely familiar with a subject or skill. It implies that one knows every detail and nuance of the topic in question. Dịch nghĩa: Hiểu biết sâu sắc về điều gì đó hoặc vô cùng hiểu biết về một chủ đề hoặc kỹ năng. Nó ám chỉ một người biết mọi chi tiết và sắc thái của chủ đề được đề cập. Example: In order to achieve great success in her chosen field, she made it a point to know her industry inside out, dedicating countless hours to learning and personal development. VD: Để đạt được thành công lớn trong lĩnh vực đã lựa chọn, cô ấy đặt mục tiêu hiểu tường tận mọi khía cạnh trong ngành của cô ấy, dành nhiều giờ học tập và phát triển bản thân. -------------------------- 2. Phrase: Make waves – làm dậy sóng dư luận Meaning: To cause a significant impact or disturbance, often by challenging the status quo or introducing innovative ideas. It implies that someone is taking bold actions or making changes that draw attention and potentially cause a shift in established norms. Dịch nghĩa: Gây ra tác động hoặc xáo trộn đáng kể, bằng cách thách thức tình hình hiện tại hoặc đưa ra những ý tưởng đột phá. Nó ám chỉ rằng ai đó đang thực hiện những hành vi táo bạo hoặc tạo ra những thay đổi thu hút sự chú ý mà có khả năng gây ra sự thay đổi những quy tắc vốn có. Example: As a groundbreaking entrepreneur, she wasn't afraid to make waves in her industry, pushing herself to think creatively and take risks that would ultimately lead to her personal and professional success. Ví dụ: Là một doanh nhân đột phá, cô ấy không ngại gây sóng gió trong ngành của mình, điều này khiến cô ấy luôn ép bản thân suy nghĩ sáng tạo và chấp nhận rủi ro. Những rủi ro này có thể dẫn đến thành công cá nhân và sự nghiệp của cô ấy. -------------------------- 3. Phrase: Separate the wheat from the chaff – phân biệt giữa cái tốt và cái xấu, cái hay và cái dở. Tiếng Việt có thành ngữ tương tự “Đãi cát tìm vàng” Meaning: To distinguish the valuable or useful parts of something from the worthless or less important parts. It originates from the agricultural practice of separating edible wheat kernels from inedible chaff during the threshing process. In a broader sense, it implies discerning between what is truly important and what is not. Dịch nghĩa: Phân biệt những phần có giá trị hoặc hữu ích với những phần vô giá trị hoặc ít quan trọng. Example: In order to become a successful leader, he learned to separate the wheat from the chaff by focusing on the most critical aspects of his work and prioritizing personal growth, while letting go of distractions and trivial concerns. VD: Để trở thành một nhà lãnh đạo thành công, anh ấy học cách đãi cát tìm vàng bằng việc tập trung vào các khía cạnh quan trọng nhất của công việc và ưu tiên phát triển cá nhân, đồng thời từ bỏ những điều làm xao nhãng và những mối quan tâm nhỏ nhặt. --------------------------